Tiếng Aragón
Phát âm | IPA: [aɾaɣoˈnes] |
---|---|
Glottolog | arag1245 [3] |
Tổng số người nói | 54.000 (2011)[1] 20.000 người nói L2;[2] 500 người đơn ngữ (1993)[2] |
Ngôn ngữ tiền thân | Tiếng Navarre-Aragon
|
Phân loại | Ấn-Âu
|
Quy định bởi | Academia d'a Luenga Aragonesa |
Linguasphere | 51-AAA-d |
Khu vực | Aragon; bắc và trung Huesca và bắc Zaragoza |
Hệ chữ viết | Latinh (biến thể tiếng Aragon) |
ISO 639-1 | an |
ISO 639-3 | arg |
ISO 639-2 | arg |
Sử dụng tại | Tây Ban Nha |